TRỤ SỞ CHÍNH CÔNG TY THANH GIANG
TRỤ SỞ CHÍNH CÔNG TY THANH GIANG
Dưới đây là bảng tổng hợp những họ hay gặp nhất tại Việt Nam và phần phiên âm cũng như dịch sang tiếng Hàn:
Mục đích của phiên âm tiếng Hàn sang tiếng Việt chính là để hỗ trợ việc dạy tiếng Hàn cho người Việt, giúp các bạn có thể phát âm tiếng Hàn dễ dàng và chính xác hơn.
Bởi vậy mà khi học tiếng Hàn, người học thường tìm đến các cuốn giáo trình, tài liệu có phiên âm, chẳng hạn như dịch phiên âm tiếng Hàn, phiên âm tiếng Hàn giao tiếp, từ điển phiên âm tiếng Hàn, từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề có phiên âm,…
Mặt khác khi biết được bảng phiên âm tiếng Hàn sang tiếng Việt mà lại không nhớ từ đó có cách viết là gì, nghĩa của từ là gì thì các bạn hoàn toàn có thể hỏi người biết tiếng Hàn hoặc đơn giản nhất là tra google.
Bên cạnh đó, khi người Hàn học tiếng Việt, họ cũng thường xuyên cần dùng đến nguồn tài liệu có phiên âm như phiên âm tiếng Việt lời bài hát tiếng Hàn, phiên âm tên tiếng Việt sang tiếng Hàn, từ vựng tiếng Việt phiên âm sang tiếng Hàn, mẫu câu giao tiếp tiếng Việt có phiên âm sang tiếng Hàn, từ điển Việt Hàn có phiên âm,….
Khi tìm hiểu về cách đọc tiếng Hàn bằng tiếng Việt, đầu tiên chúng ta cần phải học cách đọc phiên âm tiếng Hàn bảng chữ cái sang tiếng Việt.
Bảng chữ cái tiếng Hàn dịch sang tiếng Việt
Sau khi biết cách đọc tiếng Hàn phiên âm bảng chữ cái sang tiếng Việt, các bạn có thể ghép âm lại. Cách ghép chữ tiếng Hàn ra sao thì khi ghép âm cũng ghép tương tự như thế.
Ví dụ, cảm ơn tiếng Hàn phiên âm như sau:
Với mong muốn mang đến cho các bạn nguồn thông tin nhiều nhất có thể để học cách phát âm tiếng Hàn, dưới đây Sunny sẽ giới thiệu một số từ vựng tiếng Hàn thông dụng kèm phiên âm dành cho những bạn chuẩn bị có chuyến đi đầu tiên đến xứ sở kim chi:
1. 갈아타다 [karathađa] => đổi xe 2. 타다 [thađa] => đi xe, lên xe 3. 막히다 [makhiđa] => tắc đường 4. 돌아가다 [tôragađa] => quay lại 5. 직진 [chicch’in] => đi thẳng 6. 세우다 [sêuđa] => dừng lại 7. 좌회전 [choahuê-chơn] => rẽ trái 8. 우회전 [uhuê-chơn] => rẽ phải 9. 유턴 [yuthơn] => quay đầu xe 10. 체크인 [chhêkhư-in] l=> àm thủ tục nhận phòng 11. 호텔 [hôthêl] => khách sạn 12. 체크아웃 [chhêkhư-aut] => làm thủ tục trả phòng 13. 숙박비 [sucp’acp’i] => giá thuê phòng 14. 비용 [piyông] => chi phí 15. 객실 [kecs’il] => phòng khách 16. 프런트 [phưrônthư] => quầy tiếp tân 17. 온돌방 [ônđôlp’ang] => phòng có hệ thống sưởi nền 18. 싱글/더블 침대 [singgưl/tơbưl chhimđe] => giường đơn/ giường đôi 19. 열쇠 [yơls’uê] => chìa khóa 20. 레스토랑 [lêsưthôrang] => nhà hàng, tiệm ăn 21. 예약하다 [yêyakhađa] => đặt trước 22. 귀중품 [kuy-chungphum] => đồ có giá trị 23. 청소하다 [chhơngsôhađa] => dọn dẹp 24. 모닝콜 [mô-ningkhôl] => báo thức buổi sáng 25. 엘리베이터 [êllibêithơ] => thang máy 26. 세탁하다 [sêthakhađa] => giặt giũ 27. 에어컨 [êơkhơn] => máy điều hòa 28. 메뉴 [mê-nyu] => thực đơn 29. 식당 [sict’ang] => nhà hàng, hiệu ăn 30. 맛없다 [mađơpt’a] => không ngon 31. 맛있다 [masit’a] => ngon 32. 짜다 [ch’ađa] => mặn 33. 맵다 [mept’a] => cay 34. 그릇 [kưrưt] => bát 35. 시키다 [sikhiđa] => gọi món ăn 36. 후식 [husic] => món tráng miệng 37. 김치 [kimchhi] => Kimchi 38. 밥 [pap] => cơm 39. 반찬 [panchhan] => thức ăn 40. 마시다 [masiđa] => uống 41. 먹다 [mơct’a] => ăn 42. 배부르다 [peburưđa] => no 43. 배고프다 [pegôphưđa] => đói 44. 추가하다 [chhugahađa] => thêm 45. 주문하다 [chu-munhađa] => gọi món ăn/ đặt hàng 46. 창구 [chhangk’u] => quầy giao dịch 47. 은행 [ưn-heng] => ngân hàng 48. 고객 [kôghec] => khách hàng 49. 은행원 [ưn-heng-uơn] => nhân viên ngân hàng 50. 입금(하다) [ipk’ưm(hađa)] => gửi tiền (tiết kiệm) 51. 통장 [thôngchang] => sổ tài khoản 52. 송금(하다) [sônggưm(hađa)] => chuyển tiền sang 53. 출금(하다) [chhulgưm(hađa)] => rút tiền tài khoản khác 54. (계좌를)열다 [(kyê-choarưl) yơlđa] => mở tài khoản 55. 계좌 [kyê-choa] => tài khoản 56. 환율 [hoannyul] => tỷ giá hối đoái 57. 외환 [uêhoan] => ngoại hối 58. 매도 (팔 때) [međô(phal t’e)] => bán 59. 매수 (살 때) [mesu(sal t’e)] => mua 60. 자동입출금기 [chađông-ipchhulgưmghi] => máy rút tiền tự động
61. 환전하다 [hoanchơnhađa] => đổi tiền 62. 번호표 [pơn-hôphyô] => phiếu đợi 63. 오르다 [ôrưđa] => tăng lên 64. 수수료 [susuryô] => lệ phí 65. 내리다 [neriđa] => giảm xuống 66. 운전기사 [unchơn-ghisa] => người lái xe 67. 버스 [pơsư] => xe buýt 68. 역 [yơc] => ga 69. 지하철 [chihachhơl] => tàu điện ngầm 70. ~호선 [~hôsơn] => tuyến (số) 71. 버스정류장 [pơsư-chơngnyu-chang] => bến xe buýt 72. 요금 [yôgưm] => giá tiền/ cước phí 73. 교통카드 [kyôthôngkhađư] => thẻ giao thông 74. 매표소 [mephyôsô] => điểm bán vé 75. 현금 [hyơn-gưm] => tiền mặt 76. 돈을 내다 [tônưl neđa] => trả tiền 77. 구입하다/사다 [ku-iphađa/sađa] => mua 78. 내리다/하차하다 [neriđa/hachhahađa] => xuống (xe) 79. 타다 [thađa] => đi (lên) 80. 환승역 [hoansưng-yơc] => ga đổi xe (tàu) 81. 갈아타다 [karathađa] => chuyển khoản 82. 단말기 [tanmalghi] => máy quẹt thẻ 83. 찍다 [ch’ict’a] => quẹt thẻ 84. 편의점 [phyơni-chơm] => cửa hàng 24 giờ 85. 벨을 누르다 [pêrưl nurưđa] => bấm chuông 86. 가다 [kađa] => đi 87. 어디 [ơđi] => đâu (từ hỏi địa điểm) 88. 오른쪽 [ôrưnch’ôc] => bên phải 89. 똑바로 [t’ôcp’arô] => thẳng 90. 앞 [ap] => trước 91. 왼쪽 [uênch’ôc] => bên trái 92. 건너편 [kơnnơphyơn] => đối diện 93. 뒤 [tuy] => sau 94. 저쪽 [chơch’ôc] => lối kia 95. 이쪽 [ich’ôc] => lối này 96. 국제선 [kucch’êsơn] => tuyến bay quốc tế 97. 공 항 [kông-hang] => sân bay 98. 비행기 [pihengghi] => máy bay 99. 국내선 [kungnesơn] => tuyến bay nội địa 100. 여 권 [yơk’uơn] => hộ chiếu 101. 스튜어디스 [sưthyuơđisư] => tiếp viên hàng không 102. 비 자 [pi-cha] => visa 103. 목적지 [môcch’ơcch’i] => địa điểm đến 104. 항공권 [hanggôngk’uơn] => vé máy bay 105. 탑승하다 [thaps’ưng-hađa] => lên máy bay 106. 수속하다 [susôkhađa] => làm thủ tục 107. 도착하다 [tôchhak hađa] => đến 108. 출발하다 [chhulbalhađa] => khởi hành 109. 연착하다 [yơnchhakhađa] => tới trễ 110. 입국심사 [ipk’ucsimsa] => kiểm tra nhập cảnh 111. 체류하다 [ch hêryuhađa] => ở lại 112. 왕복/ 편도표 [oangbôc/ phyơnđôphyô] => vé khứ hồi/ vé một chiều 113. 신고하다 [sin-gôhađa] => khai báo 114. 환 전 소 [hoanchơnsô] => quầy đổi tiền 115. 리무진 버스 [limu-chin pơs’ư] => xe buýt sân bay 116. 좌 석 [choasơc] => ghế ngồi 117. 수 하 물 [suhamul] => hành lý 118. 기사 [kisa] => tài xế / lái xe 119. 횡단보도 [huêngđanbôđô] => chỗ sang đường 120. 신호등 [sin-hôđưng] => đèn giao thông 121. 육교 [yuk’yô] => cầu vượt 122. 보이다 [pôiđa] => thấy 123. 사거리 [sagơri] => ngã tư 124. 교통 [kyôthông] => giao thông 125. 방향 [pang-hyang] => phương hướng
Tham khảo ngay từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề thông dụng
Bên cạnh các từ vựng thông dụng cơ bản thì Sunny cũng sẽ giới thiêm thêm cho các bạn một vài mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn có phiên âm nhé:
1. 안녕! [An-nyong] => Chào! 2. 안녕하세요! [An-nyong-ha-sê-yo] => Chào bạn! 3. 안녕하십니까! [An-nyong-ha-sim-ni-kka] => Chào bạn! 4. 만나서 반가워. [Man-na-sô ban-ga-wo] => Rất vui được gặp bạn. 5. 만나서 반갑습니다. [Man-na-sô ban-gap-sưm-ni-da] => Rất vui được gặp bạn. 6. 처음 뵙겠습니다. [Chơ-ưm bop-get-sưm-ni-da] => Rất vui lần đầu tiên gặp bạn. 7. 오래간만입니다. [Ô-re-gan-man-im-ni-da] => Lâu rồi không gặp. 8. 오래간만이에요. [Ô-re-gan-man-i-ê-yo] => Lâu rồi không gặp. 9. 어떻게 지내세요? [Ơ-tớt-kê-ji-ne-sệ-yo] => Bạn thế nào rồi? 10. 잘 지내요. [Jal-ji-ne-yo] => Tôi bình thường. 11. 그저 그래요. [Gư-jơ-gư-re-yo] => Tàm tạm, bình thường. 12. 베트남 사람입니다. [pettưnam saram imnida] => Tôi là người Việt Nam. 13. 지금 호치민에 살고 있습니다. [ji-kum ho-chi-minh-ê sal-ko-it-sum-ni-ta] => Tôi sống tại thành phố Hồ Chí Minh. 14. 올해 스물 살입니다. [ol-he sư-mul-sal-rim-ni-ta] => Năm nay tôi hai mươi tuổi. 15. 저는 사이곤경제 대학교에 대학생입니다. [jo-nưn sa-i-kon-kyoeng-je tae-hak-kyo-e tae-hak-seng-im-ni-ta] => Tôi là sinh viên đại học Kinh Tế Sài Gòn. 16. 제 취미가 여행입니다. [je-chuy-mi-ka yơ-heng-im-ni-ta] => Sở thích của tôi là đi du lịch. 17. 여러 나라에 여행을 가는 것을 좋아합니다. [yơ-rơ-nara-e yơ-heng-ưl ka-nưn-kợt-sưl jo-a-ham-ni-ta] => Tôi thích đi du lịch ở nhiều đất nước. 18. 운동하는 걸 좋아합니다. [un-dong-ha-ne-un geol joh-aha-bni-da] => Tôi thích chơi thể thao. 19. 취미는 음악 감상입니다. [chwi-mi-ne-un eum-ag gam-sang-i-bni-da] => Sở thích của tôi là nghe nhạc. 20. 또 뵙겠습니다. [Tô-pôp-ge-ssưm-ni-da] => Hẹn gặp lại bạn. 21. 미안합니다. [Mi-an-ham-ni-da] => Tôi xin lỗi. 22. 늦어서 미안합니다. [Nư-jơ-sơ mi-an-ham-ni-da] => Tôi xin lỗi, tôi đến muộn. 23. 괜찮습니다. [Kuen-chan-ssưm-ni-da] => Mọi thứ đều ổn. 24. 괜찮아. [Kuen-cha-na-yo] => Tôi không sao/ Tôi ổn. 25. 감사합니다. [Gam-sa-ham-ni-da] => Cảm ơn. 26. 고맙습니다. [Go-map-sưm-ni-da] => Cảm ơn. 27. 고마워. [Go-ma-wo] => Cảm ơn. 28. 뭘요. [Mwol-yo] => Không có chi. 29. 아니예요. [A-ni-yê-yo] => Không có gì. 30. 네/ 예. [Nê/ Yê] => Vâng 31. 응/ 어. [Eung/ ơ] => Yeah. 32. 저기요. [Jơ-gi-yo] => Này 33. 잠깐만요/잠시만요. [Jam-kkan-man-yô/Jam-si-man-yô] => Làm ơn đợi chút ạ. 34. 아니요/ 아뇨. [A-ni-yô/A-nyô] => Không. 35. 아니. [A-ni] => Không phải. 36. 잘 가. [Jal ga] => Tạm biệt (mình đi đây) 37. 안녕히 가세요 [An-nyơng-hi ga-se-yô] => Tạm biệt. 38. 안녕히 가십시오 [An-nyơng-hi ga-sip-si-ô] => Tạm biệt. 39. 잘 있어. [Jal is-sơ] => Tạm biệt, tôi đi đây. 40. 안녕히 계세요. [An-nyơng-hi gyê-sệ-yô] => Goodbye.
41. 당신은 유럽에서 오셨어요? [Tang-si-nưn du-rô-be sô-ô-sột-sồ-dô] => Bạn từ châu Âu đến hả? 42. 당신은 미국에서 오셨어요? [Tang-si-nưn mi-kuk-e sô-ô-sột-sồ-dô] => Bạn từ Châu Mỹ đến hả? 43. 당신은 아시아에서 오셨어요? [Tang-sin-nưn a-si-a-e sô-ô-sột-sồ-dô] => Bạn từ châu Á đến hả? 44. 저는 바빠요. [chơ-nưn -ba-ba-yô] => Tôi bận. 45. 좋아요! [chô-a-yô] => Tốt! 46. 안 되요. [an-tuê-yô] => Không được. 47. 아직 안되요. [a-chik-an-tuê-yô] => Chưa được. 48. 알겠습니다. [ai-kết-sưm-ni-tà] => Tôi hiểu rồi. 49. 알았어요. [al-rát-sờ-yô] => Tôi biết rồi. 50. 나는 몰라요. [na-nưn-mô-la-yô] => Tôi không biết. 51. 저는 시간이 없어요. [chơ-nưn-xi-ka-ni-ợp-sơ-yô] => Tôi không có thời gian. 52. 맛 있습니다. [ma-xít-sưm-ni-tà] => Ngon lắm! 53. 사랑해요. [sa-rang-he-yô] => Tôi yêu em. 54. 저는 못해요. [chơ-nưn-mốt-he-yô] => Tôi không làm được. 55. 이름이 뭐예요? [i-rư-mi-muơ-yê-yô] => Tên bạn là gì? 56. 집은 어디예요? [chi-pưn-ơ-ti-yê-yô] => Nhà bạn ở đâu? 57. 김선생님 여기 계세요? [Kim-sơn-seng-nim yơ-gi-kyê-sê-yô] => Ông Kim có ở đây không? 58. 미스김 있어요? [mi-sư-Kim ịt-sơ-yô] => Có cô Kim ở đây không? 59. 환영합니다 [hwan-yeong-ham-ni-da] => Hoan nghênh 60. 행운 [haeng-un] => Chúc may mắn 61. 건 [geon-bae] => Cạn ly 62. 생일 축하합니다 [saeng-il chuk-ha-ham-ni-da] => Chúc mừng sinh nhật 63. 몇 살이에요? [myeoch sal-ieyo] => Bạn bao nhiêu tuổi? 64. 저는 … 살이에요 [jeo-neun … sal-ieyo] => Tôi … tuổi 65. 어디서 오셨어요? [eo-di-seo o-syeos-seo-yo] => Bạn ở đâu đến? 66. 누구세요? [nugu-se-yo] => Ai đó? 67. 무엇? [mu-eot] => Cái gì? 68. 이게 뭐예요? [i-ge mwo-ye-yo] => Cái này là gì? 69. 어떻습니까? [eot-teoh-seum-ni-kka] => Như thế nào? 70. 어떻게 하지요? [eot-teoh-ge-ha-ji-yo] => Làm sao đây? 71. 얼마예요? [eol-ma-ye-yo] => Bao nhiêu ạ? 72. 무슨 일이 있어요? [mu-seun-il-i is-seo-yo] => Có chuyện gì vậy? 73. 왜요? [wae-yo] => Tại sao? Sao vậy? 74. 뭘 하고 있어요? [mwol ha-go is-seo-yo] => Bạn đang làm gì vậy? 75. 지금 어디예요? [ji-geum eo-di-ye-yo] => Bây giờ bạn đang ở đâu? 76. 언제예요? [eon-je-ye-yo] => Bao giờ ạ? 77. 몇 시예요? [myeoch-si-ye-yo] => Mấy giờ? 78. 얼마예요? [Ơl-ma-yê -yô] => Bao nhiêu tiền? 79. 잘자(요)! [Jal ja yo] => Chúc ngủ ngon (nói với bạn bè, người nhỏ tuổi hơn, người thân thiết) 80. 안녕히 주무세요! [An young hi chu mu se yo] => Chúc ngủ ngon (nói với người lớn tuổi như bố, mẹ, ông, bà,…)
Đối với những người mới bắt đầu học tiếng Hàn thì việc phiên âm Việt hóa là điều vô cùng cần thiết để làm cho tiếng Hàn gần gũi hơn với người Việt Nam.
Cách phiên âm tiếng Hàn sang tiếng Việt đã được Sunny hướng dẫn ở trên nếu còn điều gì thắc mắc cần được giải đáp thì bạn hãy liên hệ ngay với chúng mình nhé!
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn Quốc là chủ đề rất được nhiều học sinh, sinh viên muốn du học Hàn Quốc quan tâm, vậy tên tiếng Hàn của bạn là gì? Hãy cùng Sunny tìm hiểu chi tiết về chủ đề vô cùng thú vị này trong phần tiếp theo của nội dung bài viết các bạn nhé!